Từ lóng của quân đội Mỹ và Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam
Nhiều người khi đọc các tài liệu chiến tranh, sẽ thấy rất nhiều từ lóng trong quân đội mà không hiểu nghĩa nên tôi cố gắng sưu tầm 1 số từ lóng quân đội Mỹ sử dụng lẫn quân đội Việt Nam Cộng Hòa để các bạn đọc biết thêm
Từ lóng của quân đội Mỹ với vần A
- Airborne : Lính nhảy dù
- Air Cav : Air Cavalry – Không kỵ hoặc không vận : lính bộ binh đổ bộ bằng trực thăng
- AO : Area of Operation : Các hoạt động trong khu vực như càn quét, tìm và diệt
- Ao Dai : Áo dài truyền thống Việt Nam
- AK-47 : Súng trường chính quy của quân Giải Phóng
- APC : Armored Personnel Carrier : Xe bọc thép chở quân
- APO : Army post office có vị trí ở San Francisco chuyên vấn đề thư từ với quân đội Mỹ ở Việt Nam
- AR : Army Regulation : Kỷ luật quân đội
- arc light : Mật mã chiến dịch Ánh Hồ Quang dùng máy bay B-52 để ném bom
- Article 15 : Điều khoản trong luật quân đội mà hình thức là kỷ luật không thông qua tòa án
- ARVN : Miền Nam Việt Nam – Việt Nam Cộng Hòa
Từ lóng của quân đội Mỹ với vần B
- B-40 : Súng chống tăng B40 của quân Giải Phóng
- B-52 : Pháo đài bay B-52
- Ba mươi ba : thương hiệu beer Sài Gòn khi xưa
- Bac-si : tiếng Việt của Bác sĩ
- BAR : Súng máy cỡ nòng 7,62mm của quân đội Mỹ
- bac si de : rượu nấu bằng gạo
- BDA : bomb damage assessment : Đánh giá hiệu quả cuộc ném bom
- beans and dicks : Khẩu phần C với thịt xông khói và đậu
- beans and motherfuckers : Khẩu phần C với thịt heo và đậu
- beehive : Đạn pháo nổ phóng ra những đinh thép chống bộ binh
- Big Boys : Xe tăng
- Big Red One : biệt danh của sư đoàn 1 bộ binh Mỹ
- bird : Máy bay các loại
- bird dog : Máy bay chỉ huy tiền tuyến
- blood trail : Vệt máu trên đất khi di chuyển thương binh
- blooker / Blooper : súng phóng lựu M79
- body bag : Túi đựng tử sĩ
- body count : Đếm xác – được Mỹ áp dụng để đánh giá thiệt hại về nhân lực của quân Giải Phóng
- boom-boom : tình dục
- bouncing Betty : mìn nhảy chống bộ binh
- bro : binh sĩ cùng đơn vị
- bronco : máy bay trinh sát trang bị rocket và súng minigun
- Bronze Star : huy chương khen thưởng cho hành động dũng cảm
- Brown Water Navy : Hải quân nước nâu : hải quân Mỹ hoạt động ở khu vực sông ngòi
- brown bar : trung úy